Trang chủ
Giới thiệu
Tin tức
Download
Liên hệ
Chào mừng các bạn đến website Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang!



Ban Giám Hiệu
Các phòng chuyên môn
Các Khoa, Trung tâm
Lịch học tập
Lịch thi
Điểm thi
Hệ thống đào tạo
Thông tin tuyển sinh
Tư vấn tuyển sinh
Đoàn thể
Chi nhánh đào tạo
Chuẩn đầu ra
Lịch công tác tuần
Hội cựu học sinh
Thư viện
Văn bản pháp luật
Tư liệu
Đăng ký học
Hướng dẫn sử dụng
Theo bạn, nhu cầu quan trọng nhất của thanh niên hiện nay là gì?




Trực tuyến 3
Lượt truy cập12,266,701

Báo cáo Tự đánh giá Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang 2023

 

UBND TỈNH HÀ GIANG

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KT&CN

 
 
 


Số:     /BC-KT&CN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
 
 


Hà Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2023

BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NĂM 2023

A. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP.

1. Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ GIANG.

2. Địa chỉ trường: Tổ 8, phường Quang Trung, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.

3. Cơ quan chủ quản: UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

4. Loại hình trường: Trường công lập.

5. Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập) ngày: 20/12/2017

6. Thông tin liên hệ: ĐT: 02193810138 - Số Fax: 02193810227

E-mail: tcdkythuatvacongnghehg@gmail.com

              Website: www.caodangkythuatcongnghehg.edu.vn

7. Thông tin liên hệ của Hiệu trưởng: ThS. Nguyễn Minh Tuấn

SĐT: 02193.810.677; 0989.163.767

B. KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

I. TỰ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1. Thời gian thực hiện tự đánh giá chất lượng

- Thời gian thực hiện tự đánh giá chất lượng: Từ ngày 11/8/2023 đến hết ngày 11/12/2023.

- Thời gian công bố báo cáo tự đánh giá chất lượng: Ngày 20/12/2023.

2. Kết quả tự đánh giá chất lượng

2.1. Tổng số điểm tự đánh giá chất lượng: 82 điểm

2.2. Tự đánh giá chất lượng: Đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục nghề nghiệp

2.3. Bảng tổng hợp chi tiết điểm tự đánh giá chất lượng theo từng tiêu chí, tiêu chuẩn.


 

STT

Tiêu chí, tiêu chuẩn

Điểm

chuẩn

Trường tự

đánh giá

 

 

ĐỀ XUẤT KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

100

(Đạt/Không

đạt chuẩn

chất lượng)

Tổng điểm

82

Đạt chuẩn chất lượng

1

Tiêu chí 1: Mục tiêu, sứ mạng, tổ chức và quản lý

10

Đạt

  1.1

Tiêu chuẩn 1: Mục tiêu và sứ mạng của trường được xác định cụ thể, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, thể hiện được vai trò của trường trong việc đáp ứng nhu cầu sử dụng nhân lực của địa phương, ngành và được công bố công khai.

1

Đạt

1.2

Tiêu chuẩn 2: Trường thực hiện phân tích, đánh giá nhu cầu sử dụng nhân lực của địa phương hoặc ngành để xác định các ngành, nghề đào tạo và quy mô đào tạo phù hợp.

0

Không đạt

1.3

Tiêu chuẩn 3: Trường ban hành văn bản quy định về tổ chức và quản lý theo hướng đảm bảo quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các đơn vị trong trường theo quy định.

1

Đạt

1.4

Tiêu chuẩn 4: Hằng năm, các văn bản quy định về tổ chức và quản lý của trường được rà soát, thực hiện điều chỉnh nếu cn thiết.

1

Đạt

1.5

Tiêu chuẩn 5: Các phòng, khoa, bộ môn và các đơn vị trực thuộc trường được phân công, phân cấp rõ ràng về chức năng, nhiệm vụ, phù hợp với cơ cấu ngành nghề, quy mô đào tạo và mục tiêu của trường.

1

Đạt

1.6

Tiêu chuẩn 6: Hội đồng trường hoặc hội đồng quản trị, các hội đồng tư vấn, các phòng, khoa, bộ môn và các đơn vị trực thuộc trường hoạt động đúng chức năng, nhiệm vụ theo quy định và có hiệu quả.

1

Đạt

1.7

Tiêu chuẩn 7: Trường xây dựng và vận hành hệ thống đảm bảo chất lượng theo quy định.

1

Đạt

1.8

Tiêu chuẩn 8: Trường có bộ phận phụ trách thực hiện công tác quản lý, đảm bảo chất lượng đào tạo và hằng năm hoàn thành nhiệm vụ được giao.

1

Đạt

1.9

Tiêu chuẩn 9: Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam trong trường phát huy được vai trò lãnh đạo, hoạt động đúng Điều lệ và theo quy định của Hiến pháp và Pháp luật.

1

Đạt

1.10

Tiêu chuẩn 10: Các đoàn thể, tổ chức xã hội trong trường hoạt động theo đúng Điều lệ của tổ chức mình và theo quy định của pháp luật, góp phần đảm bảo và nâng cao chất lượng đào tạo của trường.

1

Đạt

1.11

Tiêu chuẩn 11: Trường có quy định và thực hiện công tác kiểm tra, giám sát các hoạt động của trường theo quy định nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo. Hằng năm rà soát, cải tiến phương pháp, công cụ kiểm tra, giám sát.

0

Không đạt

1.12

Tiêu chuẩn 12: Trường có văn bản và thực hiện chế độ, chính sách ưu đãi của nhà nước cho các đối tượng được thụ hưởng; thực hiện chính sách bình đẳng giới theo quy định.

1

Đạt

2

Tiêu chí 2. Hoạt  động đào tạo

14

Đạt

2.1

Tiêu chuẩn 1: Các ngành, nghề đào tạo của trường được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp. Trường ban hành chuẩn đầu ra của từng chương trình đào tạo và công bố công khai để người học và xã hội biết.

1

Đạt

2.2

Tiêu chuẩn 2: Trường xây dựng và ban hành Quy chế tuyển sinh theo quy định.

1

Đạt

2.3

Tiêu chuẩn 3: Hằng năm, trường xác định chỉ tiêu tuyển sinh và thực hiện công tác tuyển sinh theo quy định, đảm bảo nghiêm túc, công bằng, khách quan.

1

Đạt

2.4

Tiêu chuẩn 4: Thực hiện đa dạng hóa các phương thức tổ chức đào tạo đáp ứng yêu cầu học tập của người học.

0

Không đạt

2.5

Tiêu chuẩn 5: Trường xây dựng và phê duyệt kế hoạch, tiến độ đào tạo cho từng lớp, từng khóa học của mỗi ngành hoặc nghề, theo từng học kỳ, năm học. Kế hoạch đào tạo chi tiết đến từng mô đun, môn học, giờ học lý thuyết, thực hành, thực tập phù hợp với từng hình thức, phương thức tổ chức đào tạo và đúng quy định.

1

Đạt

2.6

Tiêu chuẩn 6: Trường tổ chức thực hiện theo kế hoạch đào tạo, tiến độ đào tạo đã được phê duyệt.

1

Đạt

2.7

Tiêu chuẩn 7: Các hoạt động đào tạo được thực hiện theo mục tiêu, nội dung chương trình đào tạo đã được phê duyệt; có sự phối hợp với đơn vị sử dụng lao động trong việc tổ chức, hướng dẫn cho người học thực hành, thực tập các ngành, nghề tại đơn vị sử dụng lao động; thực hiện theo quy định đặc thù của ngành nếu có.

1

Đạt

2.8

Tiêu chuẩn 8: Phương pháp đào tạo được thực hiện kết hợp rèn luyện năng lực thực hành với trang bị kiến thức chuyên môn; phát huy tính tích cực, tự giác, năng động, khả năng làm việc độc lập của người học, tổ chức làm việc theo nhóm.

1

Đạt

2.9

Tiêu chuẩn 9: Trường thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động dạy và học.

0

Không đạt

2.10

Tiêu chuẩn 10: Hằnnăm, trường có kế hoạch và tổ chức kiểm tra, giám sát hoạt động dạy và học theo đúng kế hoạch.

1

Đạt

2.11

Tiêu chuẩn 11: Hằng năm, trường có báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát hoạt động dạy và học; có đề xuất các biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động dạy và học; kịp thời điều chỉnh các hoạt động dạy và học theo đề xuất nếu cần thiết.

1

Đạt

2.12

Tiêu chuẩn 12: Trường ban hành đầy đủ các quy định về kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ theo quy định.

1

Đạt

2.13

Tiêu chuẩn 13: Trong quá trình đánh giá kết quả học tập của người học có sự tham gia của đơn vị sử dụng lao động và theo quy định đặc thù của ngành nếu có.

1

Đạt

2.14

Tiêu chuẩn 14: Tổ chức thực hiện kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ theo quy định đảm bảo nghiêm túc, khách quan.

1

Đạt

2.15

Tiêu chuẩn 15: Hằng năm, trường thực hiện rà soát các quy định về kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng, chứng chỉ và kịp thời điều chỉnh nếu cn thiết.

1

Đạt

2.16

Tiêu chuẩn 16: Trường có hướng dẫn và tổ chức thực hiện về đào tạo liên thông theo quy định.

0

Không đạt

2.17

Tiêu chuẩn 17: Trường có cơ sở dữ liệu về các hoạt động đào tạo và tổ chức quản lý, sử dụng hiệu quả.

1

Đạt

3

Tiêu chí 3. Nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức và người lao động

13

Đạt

3.1

Tiêu chuẩn 1: Có quy định về việc tuyển dụng, sử dụng, quy hoạch, bồi dưỡng, đánh giá, phân loại nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức và người lao động theo quy định.

1

Đạt

3.2

Tiêu chuẩn 2: Tổ chức thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quy hoạch, bồi dưỡng, đánh giá, phân loại nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức và người lao động theo quy định, đảm bảo công khai, minh bạch, khách quan; thực hiện đầy đủ chính sách, chế độ cho nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức, người lao động theo quy định.

1

Đạt

3.3

Tiêu chuẩn 3: Đội ngũ nhà giáo của trường tham gia giảng dạy đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ và các tiêu chuẩn hiện hành khác nếu có.

0

Không đạt

3.4

Tiêu chuẩn 4: Nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức và người lao động thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định và không vi phạm quy chế, nội quy và quy định của trường.

1

Đạt

3.5

Tiêu chuẩn 5: Trường có đội ngũ nhà giáo đảm bảo tỷ lệ quy đổi; số lượng nhà giáo cơ hữu đảm nhận khối lượng chương trình mỗi ngành, nghề đào tạo theo quy định; trường đảm bảo tỷ lệ nhà giáo có trình độ sau đại học theo quy định.

1

Đạt

3.6

Tiêu chuẩn 6: Nhà giáo giảng dạy theo nội dung, mục tiêu của chương trình đào tạo và thực hiện đầy đủ các yêu cầu của chương trình đào tạo.

1

Đạt

3.7

Tiêu chuẩn 7: Trường có chính sách, biện pháp và thực hiện các chính sách, biện pháp khuyến khích nhà giáo học tập và tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy.

1

Đạt

3.8

Tiêu chuẩn 8: Hằng năm, trường có kế hoạch và triển khai kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy cho đội ngũ nhà giáo.

1

Đạt

3.9

Tiêu chuẩn 9: Nhà giáo được bồi dưỡng, thực tập tại đơn vị sử dụng lao động để cập nhật kiến thức, công nghệ, phương pháp tổ chức quản lý sản xuất theo quy định và

 thực hiện theo quy định đặc thù của ngành nếu có.

0

Không đạt

3.10

Tiêu chuẩn 10: Hằng năm, trường thực hiện tổng kết, đánh giá hiệu quả công tác đào tạo, bồi dưỡng đối với đội ngũ nhà giáo.

1

Đạt

3.11

Tiêu chuẩn 11: Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng của trường đáp ứng các tiêu chuẩn theo quy định và thực hiện đúng quyền hạn, trách nhiệm được giao.

1

Đạt

3.12

Tiêu chuẩn 12: Đội ngũ cán bộ quản lý của các đơn vị thuộc trường được bổ nhiệm, miễn nhiệm theo quy định.

1

Đạt

3.13

Tiêu chuẩn 13: Đội ngũ cán bộ quản lý của trường đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ; thực hiện đúng quyền hạn và nhiệm vụ được giao.

1

Đạt

3.14

Tiêu chuẩn 14: Hằng năm, trường có kế hoạch và triển khai kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ quản lý.

1

Đạt

3.15

Tiêu chuẩn 15: Đội ngũ viên chức, người lao động của trường đủ số lượng, có năng lực chuyên môn đáp ứng yêu cầu công việc được giao, được định kỳ bồi dưỡng nâng cao trình độ.

1

Đạt

4

Tiêu chí 4: Chương trình, giáo trình

12

Đạt

4.1

Tiêu chuẩn 1: Có đầy đủ chương trình đào tạo các chuyên ngành hoặc nghề mà trường đào tạo.

1

Đạt

4.2

Tiêu chuẩn 2: 100% chương trình đào tạo được xây dựng hoặc lựa chọn theo quy định.

1

Đạt

4.3

Tiêu chuẩn 3: Chương trình đào tạo của trường thể hiện được mục tiêu đào tạo của trình độ tương ứng; quy định chuẩn kiến thức, kỹ năng của người học đạt được sau tốt nghiệp; phạm vi và cấu trúc nội dung, phương pháp và hình thức đào tạo; cách thức đánh giá kết quả học tập đối với từng mô đun, môn học, từng chuyên ngành hoặc nghề và từng trình độ theo quy định.

1

Đạt

4.4

Tiêu chuẩn 4: Chương trình đào tạo được xây dựng có sự tham gia của nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp, cán bộ khoa học kỹ thuật của đơn vị sử dụng lao động; thực hiện theo quy định đặc thù của ngành nếu có.

1

Đạt

4.5

Tiêu chuẩn 5: Chương trình đào tạo đảm bảo tính thực tiễn và đáp ứng sự thay đổi của thị trường lao động.

1

Đạt

4.6

Tiêu chuẩn 6: Chương trình đào tạo được xây dựng bảo đảm việc liên thông giữa các trình độ giáo dục nghề nghiệp với các trình độ đào tạo khác trong hệ thống giáo dục quốc dân theo quy định.

0

Không đạt

4.7

Tiêu chuẩn 7: Ít nhất 3 năm 1 ln trường thực hiện đánh giá, cập nhật và điều chỉnh nếu có đối với chương trình đào tạo đã ban hành.

1

Đạt

4.8

Tiêu chuẩn 8: Chỉnh sửa, bổ sung chương trình đào tạo có cập nhật những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến liên quan đến ngành, ngh đào tạo hoặc tham khảo các chương trình đào tạo tươnứng của nước ngoài.

1

Đạt

4.9

Tiêu chuẩn 9: Trước khi tổ chức đào tạo liên thông, trường căn cứ chương trình đào tạo, thực hiện rà soát các mô đun, tín chỉ, môn học và có quyết định đối với các mô đun, tín chỉ, môn học mà người học không phải học để đảm bảo quyền lợi của người học.

0

Không đạt

4.10

Tiêu chuẩn 10: Có đủ giáo trình cho các mô đun, môn học của từng chương trình đào tạo.

1

Đạt

4.11

Tiêu chuẩn 11: 100% giáo trình đào tạo được xây dựng hoặc lựa chọn theo quy định đ làm tài liệu giảng dạy, học tập chính thức.

1

Đạt

4.12

Tiêu chuẩn 12: Giáo trình đào tạo cụ thể hóa yêu cầu về nội dung kiến thức, kỹ năng của từnmô đun, môn học trong chương trình đào tạo.

1

Đạt

4.13

Tiêu chuẩn 13: Giáo trình đào tạo tạo điều kiện để thực hiện phương pháp dạy học tích cực.

1

Đạt

4.14

Tiêu chuẩn 14: Hằng năm, trường thực hiện việc lấy ý kiến của nhà giáo, cán bộ quản lý, cán bộ khoa học kỹ thuật của đơn vị sử dụng lao động, người tốt nghiệp về mức độ phù hợp của giáo trình đào tạo; thực hiện theo quy định đặc thù của ngành nếu có.

0

Không đạt

4.15

Tiêu chuẩn 15: Khi có sự thay đổi về chương trình đào tạo, trường thực hiện đánh giá, cập nhật và điều chỉnh nếu có đối với giáo trình đào tạo đảm bảo yêu cầu theo quy định.

1

Đạt

5

Tiêu chí 5: Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo và thư viện

12

Đạt

 5.1

Tiêu chuẩn 1: Địa điểm xây dựng trường phù hợp với quy hoạch chung của khu vực và mạng lưới các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, khu đất xây dựng cn đảm bảo yên tĩnh cho việc giảng dạy và học tập; giao thông thuận tiện và an toàn; thuận tiện cho việc cung cấp điện, nước, đảm bảo khoảng cách đối với các xí nghiệp cônnghiệp thải ra chất độc hại; thực hiện theo quy định đặc thù của ngành nếu có.

1

Đạt

5.2

Tiêu chuẩn 2: Quy hoạch tổng thể mặt bằng khuôn viên hợp lý, phù hợp với công năng và các yêu cầu giao thông nội bộ, kiến trúc và môi trường sư phạm; diện tích đất sử dụng, diện tích cây xanh đảm bảo theo quy định.

1

Đạt

5.3

Tiêu chuẩn 3: Có đủ các khu vực phục vụ hoạt động của trường theo tiêu chuẩn: Khu học tập và nghiên cứu khoa học (phòng học lý thuyết, phòng học thực hành, phòng thí nghiệm và phònhọc chuyên môn); khu thực hành (xưởng thực hành, thực tập, trại trường, vườn thí nghiệm); khu vực rèn luyện thể chất; khu hành chính qun trị, phụ trợ và khu phục vụ sinh hoạt cho người học và nhà giáo.

1

Đạt

5.4

Tiêu chuẩn 4: Hệ thống hạ tầng kỹ thuật của trường (đường giao thông nội bộ; hệ thống điện; cấp thoát nước, xử lý nước thải, chất thải; thông gió; phòng cháy chữa cháy) theo quy chuẩn và đáp ứng nhu cầu đào tạo, sản xuất, dịch vụ, sinh hoạt; được bảo trì, bảo dưỡng theo quy định.

1

Đạt

5.5

Tiêu chuẩn 5: Phòng học, phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, phònhọc chuyên môn hóa bảo đảm quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn cơ sở vật chất hiện hành và các yêu cầu công nghệ của thiết bị đào tạo.

1

Đạt

5.6

Tiêu chuẩn 6: Trường có quy định về quản lý, sử dụng, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị đào tạo.

1

Đạt

5.7

Tiêu chuẩn 7: Phòng học, giảng đường, phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, phòng học chuyên môn hóa được sử dụng theo quy định hiện hành.

1

Đạt

5.8

Tiêu chuẩn 8: Thiết bị đào tạo đáp ứng danh mục và tiêu chuẩn thiết bị ti thiu theo yêu cầu đào tạo của từng trình độ đào tạo theo chuyên ngành hoặc nghề do cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp ở trung ương quy định. Đối với các chuyên ngành hoặc nghề mà cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp ở trung ương chưa ban hành danh mục và tiêu chuẩn thiết bị tối thiểu thì trường đảm bảo thiết bị đào tạo đáp ứng yêu cầu chương trình đào tạo, tương ứng quy mô đào tạo của chuyên ngành hoặc nghề đó.

1

Đạt

5.9

Tiêu chuẩn 9: Thiết bị, dụng cụ phục vụ đào tạo được bố trí hợp lý, an toàn, thuận tiện cho việc đi lại, vận hành, bảo dưỡng và tổ chức hướng dẫn thực hành; đảm bảo các yêu cầu sư phạm, an toàn vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường.

1

Đạt

5.10

Tiêu chuẩn 10: Trường có quy định về quản lý, sử dụng, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị đào tạo, trong đó có quy định về việc định kỳ đánh giá và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng thiết bị đào tạo.

1

Đạt

5.11

Tiêu chuẩn 11: Thiết bị đào tạo có hồ sơ quản lý rõ ràng, được sử dụng đúncông năng, quản lý, bảo trì, bảo dưỡng theo quy định của trường và nhà sản xuất; hàng năm đánh giá và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng theo quy định.

1

Đạt

5.12

Tiêu chuẩn 12: Trường có định mức tiêu hao vật tư hoặc định mức kinh tế - kỹ thuật trong đào tạo và có quy định về quản lý, cấp phát, sử dụng vật tư, phục vụ đào tạo; tổ chức thực hiện theo quy định đảm bảo kịp thời, đáp ứng kế hoạch và tiến độ đào tạo; vật tư được bố trí sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp thuận tiện cho việc bảo quản và sử dụng.

1

Đạt

5.13

Tiêu chuẩn 13: Trường có thư viện bao gồm phòng đọc, phòng lưu trữ bảo đảm theo tiêu chuẩn thiết kế. Thư viện có đủ chương trình, giáo trình đã được trường phê duyệt, mỗi loại giáo trình đảm bảo tối thiểu 05 bản in.

0

Không đạt

5.14

Tiêu chuẩn 14: Tổ chức hoạt động, hình thức phục vụ của thư viện trường phù hợp với nhu cầu tra cứu của cán bộ quản lý, nhà giáo và người học.

0

Không đạt

5.15

Tiêu chuẩn 15: Trường có thư viện điện tử, có phòng máy tính đáp ứng nhu cầu tra cứu, truy cập thông tin của nhà giáo và người học; các giáo trình, tài liệu tham khảo của trường được số hóa và tích hợp với thư viện điện tử phục vụ hiệu quả cho hoạt động đào tạo.

0

Không đạt

6

Tiêu chí 6: Nghiên cứu khoa học, chuyn giao công nghệ và hợp tác quốc tế

3

Đạt

 6.1

Tiêu chuẩn 1: Trường có chính sách và thực hiện các chính sách khuyến khích cán bộ quản lý, nhà giáo và nhân viên tham gia nghiên cứu khoa học, sáng kiến cải tiến và chuyn giao công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả, chất lượng đào tạo.

1

Đạt

6.2

Tiêu chuẩn 2: Hằng năm, trường có đề tài nghiên cứu khoa học, sáng kiến cải tiến từ cấp trường trở lên phục vụ thiết thực công tác đào tạo của trường (ít nhất 01 đề tài nghiên cứu khoa học, sáng kiến cải tiến đối với trường trung cấp, ít nhất 02 đề tài nghiên cứu khoa học, sáng kiến cải tiến đối với trường cao đẳng).

1

Đạt

6.3

Tiêu chuẩn 3: Hằng năm, trường có các bài báo, ấn phẩm của nhà giáo, cán bộ quản lý, viên chức, người lao động đăng trên các báo, tạp chí khoa học ở trong nước hoặc quốc tế.

0

Không đạt

6.4

Tiêu chuẩn 4: Các đề tài nghiên cứu khoa học, sáng kiến cải tiến của trường được ứng dụng thực tiễn.

1

Đạt

6.5

Tiêu chuẩn 5: Có liên kết đào tạo hoặc triển khai các hoạt động, hợp tác với các trường nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế; các hoạt động hợp tác quốc tế góp phần nâng cao chất lượng đào tạo của trường.

0

Không đạt

7

Tiêu chí 7: Quản lý tài chính

6

Đạt

 7.1 

Tiêu chuẩn 1: Trường có quy định về quản lý, sử dụng,

 thanh quyết toán về tài chính theo quy định và công b công khai.

1

Đạt

7.2

Tiêu chuẩn 2: Quản lý, sử dụng các nguồn thu từ hoạt động dịch vụ đào tạo; tham gia sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đúng theo quy định.

1

Đạt

7.3

Tiêu chuẩn 3: Trường có các nguồn lực về tài chính đảm bảo đủ kinh phí phục vụ các hoạt động, của trường.

1

Đạt

7.4

Tiêu chuẩn 4: Thực hiện việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán đúng quy định.

1

Đạt

7.5

Tiêu chuẩn 5: Thực hiện công tác tự kiểm tra tài chính kế toán; thực hiện kim toán theo quy định; xử lý, khắc phục kịp thời các vn đề còn vướng mc trong việc thực hiện các quy định về quản lý và sử dụng tài chính khi có kết luận của các cơ quan có thẩm quyền; thực hiện công khai tài chính theo quy định.

1

Đạt

7.6

Tiêu chuẩn 6: Hằng năm, trường có đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn tài chính của trường; có các biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng tài chính nhằm nâng cao chất lượng các hoạt động của trường.

1

Đạt

8

Tiêu chí 8: Dịch vụ người học

7

Đạt

 8.1 

Tiêu chuẩn 1: Người học được cung cấp đầy đủ thông tin về mục tiêu, chương trình đào tạo; quy chế kiểm tra, thi và xét công nhận tốt nghiệp; nội quy, quy chế của trường; các chế độ, chính sách hiện hành đối với người học; các điều kiện đảm bảo chất lượng dạy và học theo quy định.

1

Đạt

8.2

Tiêu chuẩn 2: Người học được hưởng các chế độ, chính sách theo quy định.

1

Đạt

8.3

Tiêu chuẩn 3: Có chính sách và thực hiện chính sách khen thưởng, khuyến khích kịp thời đối với người học đạt kết quả cao trong học tập, rèn luyện. Người học được hỗ trợ kịp thời trong quá trình học tập tại trường để hoàn thành nhiệm vụ học tập.

1

Đạt

8.4

Tiêu chuẩn 4: Người học được tôn trọng và đi xử bình đng, không phân biệt giới tính, tôn giáo, nguồn gốc xuất thân.

1

Đạt

8.5

Tiêu chuẩn 5: Ký túc xá đảm bảo đủ diện tích nhà ở và các điều kiện tối thiểu (chỗ ở, điện, nước, vệ sinh, các tiện nghi khác) cho sinh hoạt và học tập của người học.

0

Không đạt

8.6

Tiêu chuẩn 6: Có dịch vụ y tế chăm sóc và bảo vệ sức khỏe; dịch vụ ăn uống của trường đáp ứng nhu cầu của người học và đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

1

Đạt

8.7

Tiêu chuẩn 7: Người học được tạo điều kiện hoạt động, tập luyện văn nghệ, thể dục thể thao, tham gia các hoạt động xã hội; được đảm bảo an toàn trong khuôn viên trường.

1

Đạt

8.8

Tiêu chuẩn 8: Trường thực hiện việc tư vấn việc làm cho người học sau khi tốt nghiệp.

1

Đạt

8.9

Tiêu chuẩn 9: Hằng năm, trường tổ chức hoặc phối hợp tổ chức Hội chợ việc làm để người học tiếp xúc với các nhà tuyển dụng.

0

Không đạt

9

Tiêu chí 9: Giám sát, đánh giá chất lượng

5

Đạt

 9.1

Tiêu chuẩn 1: Hằng năm, thu thập ý kiến tối thiểu 10 đơn vị sử dụng lao động về mức độ đáp ứng của người tốt nghiệp làm việc tại đơn vị sử dụng lao động.

1

Đạt

9.2

Tiêu chuẩn 2: Hng năm, thu thập ý kiến đánh giá ti thiu 50% cán bộ quản lý, nhà giáo, viên chức và người lao động về các chính sách liên quan đến dạy và học, chính sách tuyển dụng, đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá, phân loại, bổ nhiệm cán bộ quản lý, nhà giáo, viên chức và người lao động.

1

Đạt

9.3

Tiêu chuẩn 3: Hằng năm, thu thập ý kiến đánh giá tối thiu 30% người học đại diện các ngành, nghề đào tạo về chất lượng, hiệu quả của các hình thức, phương thức đào tạo; chất lượng dịch vụ, giảng dạy và việc thực hiện chính sách liên quan đến người học của trường.

1

Đạt

9.4

Tiêu chuẩn 4: Trường thực hiện hoạt động tự đánh giá chất lượng và kiểm định chất lượng theo quy định.

1

Đạt

9.5

Tiêu chuẩn 5: Hằng năm, trường có kế hoạch cụ thể và các biện pháp thực hiện việc cải thiện, nâng cao chất lượng đào tạo trên cơ sở kết quả tự đánh giá và kết quả đánh giá ngoài nếu có.

1

Đạt

9.6

Tiêu chuẩn 6: Trường có tỷ lệ 80% người học có việc làm phù hợp với chuyên ngành hoặc nghề đào tạo sau 6 tháng kể từ khi tốt nghiệp.

0

Không đạt

 

II. TỰ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

- Số lượng chương trình đào tạo thực hiện tự đánh giá: 04.

- Số lượng chương trình đào tạo tự đánh giá đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng: 04.

1. Tự đánh giá chất lượng chương trình đào tạo ngành/nghề Thú y, trình độ cao đẳng.

1.1 Thời gian thực hiện tự đánh giá chất lượng

- Thời gian thực hiện tự đánh giá chất lượng: Từ ngày 20/10/2023 đến hết ngày 29/11/2023.

- Thời gian công bố báo cáo đánh giá: Ngày 20/12/2023.

1.2 Kết quả tự đánh giá chất lượng

a. Tổng số điểm tự đánh giá chất lượng: 84 điểm.

b. Tự đánh giá chất lượng: Đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng chương trình đào tạo.

c. Bảng tổng hợp chi tiết điểm tự đánh giá chất lượng theo từng tiêu chí, tiêu chuẩn.

STT

Tiêu chí, tiêu chuẩn

Điểm

chuẩn

Trường tự

đánh giá

 

 

ĐỀ XUẤT KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

100

(Đạt/Không

đạt chuẩn

chất lượng)

Tổng điểm

84

Đạt chuẩn chất lượng

1

Tiêu chí 1 - Mục tiêu, quản lý và tài chính

6

Đạt

 

 

Tiêu chuẩn 1: Mục tiêu của chương trình đào tạo phù hợp mục tiêu của cơ sở đào tạo và nhu cầu thị trường lao động, được công bố công khai và được rà soát, điều chỉnh theo quy định.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 2: Cơ sở đào tạo có văn bản giao nhiệm vụ cụ thể cho khoa/đơn vị phụ trách chương trình đào tạo và các đơn vị có liên quan đến việc thực hiện chương trình đào tạo; khoa/đơn vị phụ trách chương trình đào tạo hoàn thành các nhiệm vụ được giao liên quan đến chương trình đào tạo.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 3: Hàng năm, cơ sở đào tạo nghiên cứu, xác định định mức chi tối thiểu cho một người học, đảm bảo chất lượng của chương trình đào tạo và có đủ nguồn thu hợp pháp để thực hiện chương trình đào tạo.

2

Đạt

2

Tiêu chí 2. Hoạt  động đào tạo

12

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Hàng năm, cơ sở đào tạo thực hiện công tác tuyển sinh theo quy định; kết quả tuyển sinh đạt tối thiểu 80% chỉ tiêu theo kế hoạch của cơ sở đào tạo.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 2: Cơ sở đào tạo có kế hoạch đào tạo và tổ chức đào tạo theo quy định.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 3: Thực hiện phương pháp đào tạo phù hợp với nội dung chương trình đào tạo, kết hợp rèn luyện năng lực thực hành với trang bị kiến thức chuyên môn; phát huy tính tích cực, tự giác, năng động, khả năng làm việc độc lập, tổ chức làm việc theo nhóm của người học; thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông trong hoạt động dạy và học.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 4: Cơ sở đào tạo phối hợp với đơn vị sử dụng lao động trong việc tổ chức, hướng dẫn cho người học thực hành, thực tập tại đơn vị sử dụng lao động; 100% người học trước khi tốt nghiệp đều được thực hành tại đơn vị sử dụng lao động phù hợp với ngành, nghề đào tạo.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 5: Tổ chức kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện, cấp văn bằng theo quy định; có hồ sơ người học đủ và đúng theo quy định.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 6: Tổ chức kiểm tra, giám sát hoạt động dạy và học theo quy định; sử dụng kết quả kiểm tra để kịp thời điều chỉnh các hoạt động dạy và học cho phù hợp.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 7: Tổ chức đào tạo liên thông theo quy định.

0

Không đạt

3

Tiêu chí 3. Nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

14

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: 100% nhà giáo tham gia giảng dạy đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 2: Hàng năm, 100% nhà giáo hoàn thành các nhiệm vụ do cơ sở đào tạo giao.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 3: Đảm bảo tất cả các mô-đun, môn học thuộc chương trình đào tạo có đủ nhà giáo đứng lớp; đảm bảo tỉ lệ số người học/lớp và tỉ lệ quy đổi người học/nhà giáo theo quy định.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 4: Hàng năm, tối thiểu 50% nhà giáo cơ hữu dạy các môn chuyên môn ngành, nghề tham gia nghiên cứu khoa học, các hội thi nhà giáo dạy giỏi, hội thi thiết bị tự làm các cấp.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 5: Hàng năm, cơ sở đào tạo tổ chức cho nhà giáo cơ hữu tham gia các khóa học tập, bồi dưỡng.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 6: 100% nhà giáo cơ hữu đi thực tập tại các đơn vị sử dụng lao động theo quy định.

0

Không đạt

 

Tiêu chuẩn 7: 100% cán bộ quản lý và nhân viên đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 8: Hàng năm, 100% cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành các nhiệm vụ do cơ sở đào tạo giao.

2

Đạt

4

Tiêu chí 4: Chương trình, giáo trình

20

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Chương trình đào tạo được xây dựng hoặc lựa chọn, thẩm định, ban hành, đánh giá và cập nhật theo quy định.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 2: Có sự tham gia của ít nhất 02 đơn vị sử dụng lao động trong quá trình xây dựng và thẩm định chương trình đào tạo.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 3: Chương trình đào tạo thể hiện được khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 4: Chương trình đào tạo thể hiện được sự phân bổ thời gian, trình tự thực hiện các mô-đun, môn học để đảm bảo thực hiện được mục tiêu giáo dục nghề nghiệp.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 5: Chương trình đào tạo thể hiện được những yêu cầu tối thiểu về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên để triển khai thực hiện chương trình đào tạo nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 6: Chương trình đào tạo thể hiện được phương pháp đánh giá kết quả học tập, xác định mức độ đạt yêu cầu về năng lực của người học sau khi học xong các mô-đun, môn học của chương trình đào tạo.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 7: Chương trình đào tạo đảm bảo phù hợp với yêu cầu phát triển của ngành, địa phương và đất nước, phù hợp với kỹ thuật công nghệ trong sản xuất, dịch vụ.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 8: Chương trình đào tạo đảm bảo việc liên thông giữa các trình độ đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân.

0

Không đạt

 

Tiêu chuẩn 9: Có đủ giáo trình cho các mô-đun, môn học của chương trình đào tạo.

0

Không đạt

 

Tiêu chuẩn 10: 100% giáo trình được biên soạn hoặc lựa chọn, thẩm định, ban hành, đánh giá và cập nhật theo quy định.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 11: Giáo trình cụ thể hóa yêu cầu về nội dung kiến thức, kỹ năng của từng mô-đun, môn học trong chương trình đào tạo; nội dung giáo trình phù hợp để thực hiện phương pháp dạy học tích cực.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 12: Nội dung giáo trình đảm bảo phù hợp với công nghệ trong sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

2

Đạt

5

Tiêu chí 5: Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo và thư viện

12

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Phòng học, phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, hệ thống điện, nước đảm bảo quy chuẩn xây dựng và yêu cầu đào tạo.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 2: Đảm bảo đủ chủng loại thiết bị đào tạo đáp ứng yêu cầu của chương trình đào tạo.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 3: Đảm bảo đủ số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, yêu cầu đào tạo.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 4: Thiết bị, dụng cụ phục vụ đào tạo được bố trí hợp lý, thuận tiện cho việc thực hành, đảm bảo các yêu cầu sư phạm, an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường; thiết bị đào tạo có hồ sơ quản lý rõ ràng, được sử dụng đúng công năng, quản lý, bảo trì, bảo dưỡng theo quy định.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 5: Nguyên, nhiên, vật liệu được bố trí sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp thuận tiện; được quản lý, cấp phát, sử dụng theo quy định; đáp ứng kế hoạch và tiến độ đào tạo.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 6: Thư viện có đủ chương trình, giáo trình đã được cơ sở đào tạo phê duyệt; mỗi loại giáo trình có tối thiểu 05 bản in và đáp ứng được nhu cầu nghiên cứu, học tập của nhà giáo và người học; có đủ sách, tạp chí, tài liệu tham khảo tối thiểu 05 đầu sách/người học; 100% chương trình, giáo trình được số hóa và tích hợp với thư viện điện tử phục vụ hiệu quả cho hoạt động đào tạo.

0

Không đạt

 

Tiêu chuẩn 7: Thư viện được trang bị máy tính và nối mạng internet đáp ứng nhu cầu dạy, học và tra cứu tài liệu.

0

Không đạt

 

Tiêu chuẩn 8: Có các phần mềm ảo mô phỏng thiết bị dạy học thực tế trong giảng dạy.

2

Đạt

6

Tiêu chí 6: Dịch vụ cho người học

8

Đạt

 

 

 

 

Tiêu chuẩn 1: Người học được cung cấp đầy đủ thông tin về chương trình đào tạo; quy chế đào tạo; quy chế công tác học sinh, sinh viên; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp; nội quy, quy chế của cơ sở đào tạo và các chế độ, chính sách đối với người học.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 2: Người học được hưởng các chế độ, chính sách theo quy định; cơ sở đào tạo có chính sách và thực hiện chính sách khen thưởng, động viên khuyến khích kịp thời đối với người học đạt kết quả cao trong học tập và tư vấn, hỗ trợ kịp thời cho người học trong quá trình học tập.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 3: Hàng năm, cơ sở đào tạo cung cấp cho người học các thông tin về nghề nghiệp, thị trường lao động và việc làm; thực hiện trợ giúp, giới thiệu việc làm cho người học sau khi tốt nghiệp.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 4: Cơ sở đào tạo thực hiện đa dạng hóa các hoạt động xã hội, văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao cho người học.

2

Đạt

7

Tiêu chí 7: Giám sát, đánh giá chất lượng

12

Đạt

 

 

  

Tiêu chuẩn 1: Hàng năm, thu thập ý kiến tối thiểu 10 đơn vị sử dụng lao động về mức độ đáp ứng của người tốt nghiệp đang làm việc tại đơn vị sử dụng lao động và sự phù hợp của chương trình đào tạo với thực tiễn sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

0

Không đạt

 

Tiêu chuẩn 2: Thực hiện điều tra lần vết đối với người tốt nghiệp để thu thập thông tin về việc làm, đánh giá về chất lượng đào tạo của cơ sở đào tạo và sự phù hợp của chương trình đào tạo với vị trí việc làm của người tốt nghiệp.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 3: Hàng năm, thu thập ý kiến tối thiểu 50% nhà giáo, cán bộ quản lý về các nội dung liên quan đến công tác dạy và học, tuyển dụng, bổ nhiệm, bồi dưỡng, phân loại và đánh giá nhà giáo, cán bộ quản lý.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 4: Hàng năm, thu thập ý kiến tối thiểu 30% người học về chất lượng, hiệu quả của các hình thức, phương thức đào tạo, chất lượng giảng dạy, việc thực hiện chế độ, chính sách và các dịch vụ đối với người học.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 5: Cơ sở đào tạo thực hiện tự đánh giá chất lượng chương trình đào tạo theo quy định.

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 6: Hàng năm, cơ sở đào tạo có kế hoạch cụ thể và thực hiện cải thiện, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo trên cơ sở kết quả tự đánh giá của cơ sở đào tạo và kết quả đánh giá ngoài (nếu có).

2

Đạt

 

Tiêu chuẩn 7: Trong vòng 06 tháng kể từ khi tốt nghiệp, tối thiểu 80% người học có việc làm phù hợp với ngành, nghề đào tạo.

0

Không đạt

 

Tiêu chuẩn 8: Tối thiểu 80% đơn vị sử dụng lao động được điều tra hài lòng với kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp của người tốt nghiệp làm việc tại đơn vị sử dụng lao động.

2

Đạt

 

2. Tự đánh giá chất lượng chương trình đào tạo ngành/nghề Công nghệ ô tô, trình độ cao đẳng.

2.1 Thời gian thực hiện tự đánh giá chất lượng

- Thời gian thực hiện tự đánh giá chất lượng: Từ ngày 25/10/2023 đến hết ngày 11/12/2023.

- Thời gian công bố báo cáo đánh giá: Ngày 20/12/2023

2.2 Kết quả tự đánh giá chất lượng

a. Tổng số điểm tự đánh giá chất lượng: 84 điểm.

b. Tự đánh giá chất lượng: Đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng chương trình đào tạo.

c. Bảng tổng hợp chi tiết điểm tự đánh giá chất lượng theo từng tiêu chí, tiêu chuẩn.

STT

Tiêu chí, tiêu chuẩn

Điểm

chuẩn

Trường tự

đánh giá

 

 

ĐỀ XUẤT KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

100

(Đạt/Không

đạt chuẩn

chất lượng)

Tổng điểm

84

Đạt chuẩn chất lượng

1

Mục tiêu, quản lý và tài chính

6

Đạt

 

 

 

 

Tiêu chuẩn 1: Mục tiêu của chương trình đào tạo phù hợp mục tiêu của cơ sở đào tạo và nhu cầu thị trường lao động, được công bcông khai và được rà soát, điều chỉnh theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Cơ sở đào tạo có văn bản giao nhiệm vụ cụ thể cho khoa/đơn vị phụ trách chương trình đào tạo và các đơn vị có liên quan đến việc thực hiện chương trình đào tạo; khoa/đơn vị phụ trách chương trình đào tạo hoàn thành các nhiệm vụ được giao liên quan đến chương trình đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Hàng năm, cơ sở đào tạo nghiên cứu, xác định định mức chi ti thiu cho một người học, đảm bảo chất lượng của chương trình đào tạo và có đủ nguồn thu hợp pháp đthực hiện chương trình đào tạo.

2

Đạt

2

Tiêu chí 2 - Hoạt động đào tạo

10

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Hàng năm, cơ sở đào tạo thực hiện công tác tuyn sinh theo quy định; kết quả tuyn sinh đạt tối thiểu 80% chỉ tiêu theo kế hoạch của s đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Cơ sở đào tạo có kế hoạch đào tạo và tổ chức đào tạo theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Thực hiện phương pháp đào tạo phù hợp với nội dung chương trình đào tạo, kết hợp rèn luyện năng lực thực hành với trang bị kiến thức chuyên môn; phát huy tính tích cực, tự giác, năng động, khả năng làm việc độc lập, tổ chức làm việc theo nhóm của người học; thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông trong hoạt động dạy và học.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 4: Cơ sở đào tạo phối hợp với đơn vị sử dụng lao động trong việc tổ chức, hướng dẫn cho người học thực hành, thực tập tại đơn vị sử dụng lao động; 100% người học trước khi tốt nghiệp đều được thực hành tại đơn vị sử dụng lao động phù hợp với ngành, nghề đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 5: Tổ chức kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quhọc lập, rèn luyện, cấp văn bằng theo quy định; có hồ người học đủ và đúng theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 6: Tổ chức kiểm tra, giám sát hoạt động dạy và học theo quy định; sử dụng kết quả kiểm tra đkịp thời điều chỉnh các hoạt động dạy và học cho phù hp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 7: Tổ chức đào tạo liên thông theo quy định.

0

Không đạt

3

Tiêu chí 3 - Nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

14

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: 100% nhà giáo tham gia giảng dạy đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Hàng năm, 100% nhà giáo hoàn thành các nhiệm vụ do cơ sở đào tạo giao.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Đảm bảo tt cả các mô-đun, môn học thuộc chương trình đào tạo có đnhà giáo đứng lớp; đảm bảo tlệ số người học/lớp và tỷ lệ quy đi người học/nhà giáo theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 4: Hàng năm, ti thiu 50% nhà giáo cơ hữu dạy các môn chuyên môn ngành, nghề tham gia nghiên cứu khoa học, các hội thi nhà giáo dạy giỏi, hội thi thiết bị tự làm các cấp.

2

Đạt

Tiêu chun 5: Hàng năm, cơ sở đào tạo tổ chức cho nhà giáo cơ hữu tham gia các khóa học tập, bồi dưỡng.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 6: 100% nhà giáo cơ hữu đi thực tập tại các đơn vị sử dụng lao động theo quy định.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 7: 100% cán bộ quản lý và nhân viên đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 8: Hàng năm, 100% cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành các nhiệm vụ do cơ sở đào tạo giao.

2

Đạt

4

Tiêu chí 4 - Chương trình, giáo trình

20

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Chương trình đào tạo được xây dựng hoặc lựa chọn, thẩm định, ban hành, đánh giá và cập nhật theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Có sự tham gia của ít nhất 02 đơn vị sử dụng lao động trong quá trình xây dựng và thẩm định chương trình đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Chương trình đào tạo thể hiện được khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 4: Chương trình đào tạo thhiện được sự phân bố thời gian, trình tự thực hiện các mô-đun, môn học để đảm bảo thực hiện được mục tiêu giáo dục nghề nghiệp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 5: Chương trình đào tạo thể hiện được những yêu cầu tối thiu về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên để triển khai thực hiện chương trình đào tạo nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 6: Chương trình đào tạo thể hiện được phương pháp đánh giá kết quả học tập, xác định mức độ đạt yêu cầu về năng lực của người học sau khi học xong các mô-đun, môn học của chương trình đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 7: Chương trình đào tạo đảm bảo phù hợp với yêu cầu phát triển của ngành, địa phương và đất nước, phù hợp với kỹ thuật công nghệ trong sn xuất, dịch vụ.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 8: Chương trình đào tạo đảm bảo việc liên thông giữa các trình độ đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 9: Có đủ giáo trình cho các mô-đun, môn học của chương trình đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 10: 100% giáo trình được biên soạn hoặc lựa chọn, thẩm định, ban hành, đánh giá và cập nhật theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 11: Giáo trình cụ thể hóa yêu cầu về nội dung kiến thức, knăng của từng mô-đun, môn học trong chương trình đào tạo; nội dung giáo trình phù hợp để thực hiện phương pháp dạy học tích cực.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 12: Nội dung giáo trình đảm bảo phù hợp với công nghệ trong sn xuất, kinh doanh, dịch vụ.

0

Không đạt

5

Tiêu chí 5 - Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo và thư viện

12

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Phòng học, phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, hệ thống điện, nước đảm bảo quy chuẩn xây dựng và yêu cầu đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Đảm bảo đủ chủng loại thiết bị đào tạo đáp ng yêu cầu của chương trình đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chun 3: Đảm bảo đủ số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, yêu cầu đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 4: Thiết bị, dụng cụ phục vụ đào tạo được bố trí hợp lý, thuận tiện cho việc thực hành, đảm bảo các yêu cầu sư phạm, an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường; thiết bị đào tạo có hồ sơ quản lý rõ ràng, được sử dụng đúng công năng, quản lý, bo trì, bảo dưỡng theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 5: Nguyên, nhiên, vật liệu được b trí sp xếp gọn gàng, ngăn nắp thuận tiện; được quản lý, cấp phát, sử dụng theo quy định; đáp ứng kế hoạch và tiến độ đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chun 6: Thư viện có đủ chương trình, giáo trình đã được cơ sở đào tạo phê duyệt; mỗi loại giáo trình có tối thiểu 05 bản in và đáp ứng được nhu cầu nghiên cứu, học tập của nhà giáo và người học; có đủ sách, tạp chí, tài liệu tham kho tối thiểu 05 đầu sách/người học; 100% chương trình, giáo trình được số hóa và tích hp với thư viện điện tử phục vụ hiệu quả cho hoạt động đào tạo.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 7: Thư viện được trang bị máy tính và nối mạng internet đáp ứng nhu cầu dạy, học và tra cứu tài liệu.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 8: Có các phn mm o mô phỏng thiết bị dạy học thực tế trong giảng dạy.

2

Đạt

6

Tiêu chí 6 - Dịch vụ cho người học

8

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Người học được cung cấp đầy đủ thông tin về chương trình đào tạo: quy chế đào tạo; quy chế công tác học sinh, sinh viên; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp; nội quy, quy chế của cơ sở đào tạo và các chế độ, chính sách đi với người học.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Người học được hưởng các chế độ, chính sách theo quy định; cơ sở đào tạo có chính sách và thực hiện chính sách khen thưởng, động viên khuyến khích kịp thời đối với người học đạt kết quả cao trong học tập và tư vn, hỗ trợ kịp thời cho người học trong quá trình học tập.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Hàng năm, cơ sở đào tạo cung cấp cho người học các thông tin về nghề nghiệp, thị trường lao động và việc làm; thực hiện trợ giúp, giới thiệu việc làm cho người học sau khi tt nghiệp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 4: Cơ sở đào tạo thực hiện đa dạng hóa các hoạt động xã hội, văn hóa văn nghệ, thdục ththao cho người học.+

2

Đạt

7

Tiêu chí 7 - Giám sát, đánh giá chất lượng

14

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Hàng năm, thu thập ý kiến ti thiu 10 đơn vị sử dụng lao động về mức độ đáp ứng của người tốt nghiệp đang làm việc tại đơn vị sử dụng lao động và sự phù hợp của chương trình đào tạo với thực tiễn sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Thực hiện điều tra lần vết đối với người tốt nghiệp đthu thập thông tin về việc làm, đánh giá về chất lượng đào tạo của sở đào tạo và sự phù hợp của chương trình đào tạo với vị trí việc làm của người tốt nghiệp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Hàng năm, thu thập ý kiến tối thiu 50% nhà giáo, cán bộ quản lý về các nội dung liên quan đến công tác dạy và học, tuyển dụng, bnhiệm, bồi dưỡng, phân loại và đánh giá nhà giáo, cán bộ quản lý.

2

Đạt

Tiêu chun 4: Hàng năm, thu thập ý kiến ti thiu 30% người học về chất lượng, hiệu quả của các hình thức, phương thức đào tạo, chất lượng giảng dạy, việc thực hiện chế độ, chính sách và các dịch vụ đối với người học.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 5: Cơ sở đào tạo thực hiện tự đánh giá chất lượng chương trình đào tạo theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 6: Hàng năm, cơ sở đào tạo có kế hoạch cụ thvà thực hiện cải thiện, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo trên cơ sở kết quả tự đánh giá của cơ sở đào tạo và kết quả đánh giá ngoài (nếu có).

2

Đạt

Tiêu chuẩn 7: Trong vòng 06 tháng kể từ khi tốt nghiệp, tối thiểu 80% người học có việc làm phù hợp với ngành, nghề đào tạo.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 8: Tối thiểu 80% đơn vị sử dụng lao động được điều tra hài lòng với kiến thức, knăng, năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp của người tốt nghiệp làm việc tại đơn vị sử dụng lao động.

2

Đạt

 

3. Tự đánh giá chất lượng chương trình đào tạo ngành/nghề Vận hành nhà máy thủy điện, trình độ cao đẳng.

3.1 Thời gian thực hiện tự đánh giá chất lượng

- Thời gian thực hiện tự đánh giá chất lượng: Từ ngày 20/9/2023 đến hết ngày 26/11/2023.

- Thời gian công bố báo cáo đánh giá: Ngày 20/12/2023.

3.2 Kết quả tự đánh giá chất lượng

a. Tổng số điểm tự đánh giá chất lượng: 86 điểm

b. Tự đánh giá chất lượng: Đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng chương trình đào tạo.

c. Bảng tổng hợp chi tiết điểm tự đánh giá chất lượng theo từng tiêu chí, tiêu chuẩn.

STT

Tiêu chí, tiêu chuẩn

Điểm

chuẩn

Trường tự

đánh giá

 

 

ĐỀ XUẤT KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

100

(Đạt/Không

đạt chuẩn

chất lượng)

Tổng điểm

86

Đạt chuẩn chất lượng

1

Mục tiêu, quản lý và tài chính

6

Đạt

 

 

 

 

Tiêu chuẩn 1: Mục tiêu của chương trình đào tạo phù hợp mục tiêu của cơ sở đào tạo và nhu cầu thị trường lao động, được công bcông khai và được rà soát, điều chỉnh theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Cơ sở đào tạo có văn bản giao nhiệm vụ cụ thể cho khoa/đơn vị phụ trách chương trình đào tạo và các đơn vị có liên quan đến việc thực hiện chương trình đào tạo; khoa/đơn vị phụ trách chương trình đào tạo hoàn thành các nhiệm vụ được giao liên quan đến chương trình đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Hàng năm, cơ sở đào tạo nghiên cứu, xác định định mức chi ti thiu cho một người học, đảm bảo chất lượng của chương trình đào tạo và có đủ nguồn thu hợp pháp đthực hiện chương trình đào tạo.

2

Đạt

2

Tiêu chí 2 - Hoạt động đào tạo

12

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Hàng năm, cơ sở đào tạo thực hiện công tác tuyn sinh theo quy định; kết quả tuyn sinh đạt tối thiểu 80% chỉ tiêu theo kế hoạch của s đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Cơ sở đào tạo có kế hoạch đào tạo và tổ chức đào tạo theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Thực hiện phương pháp đào tạo phù hợp với nội dung chương trình đào tạo, kết hợp rèn luyện năng lực thực hành với trang bị kiến thức chuyên môn; phát huy tính tích cực, tự giác, năng động, khả năng làm việc độc lập, tổ chức làm việc theo nhóm của người học; thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông trong hoạt động dạy và học.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 4: Cơ sở đào tạo phối hợp với đơn vị sử dụng lao động trong việc tổ chức, hướng dẫn cho người học thực hành, thực tập tại đơn vị sử dụng lao động; 100% người học trước khi tốt nghiệp đều được thực hành tại đơn vị sử dụng lao động phù hợp với ngành, nghề đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 5: Tổ chức kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quhọc lập, rèn luyện, cấp văn bằng theo quy định; có hồ người học đủ và đúng theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 6: Tổ chức kiểm tra, giám sát hoạt động dạy và học theo quy định; sử dụng kết quả kiểm tra đkịp thời điều chỉnh các hoạt động dạy và học cho phù hp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 7: Tổ chức đào tạo liên thông theo quy định.

0

Không đạt

3

Tiêu chí 3 - Nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

14

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: 100% nhà giáo tham gia giảng dạy đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Hàng năm, 100% nhà giáo hoàn thành các nhiệm vụ do cơ sở đào tạo giao.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Đảm bảo tt cả các mô-đun, môn học thuộc chương trình đào tạo có đnhà giáo đứng lớp; đảm bảo tlệ số người học/lớp và tỷ lệ quy đi người học/nhà giáo theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 4: Hàng năm, ti thiu 50% nhà giáo cơ hữu dạy các môn chuyên môn ngành, nghề tham gia nghiên cứu khoa học, các hội thi nhà giáo dạy giỏi, hội thi thiết bị tự làm các cấp.

2

Đạt

Tiêu chun 5: Hàng năm, cơ sở đào tạo tổ chức cho nhà giáo cơ hữu tham gia các khóa học tập, bồi dưỡng.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 6: 100% nhà giáo cơ hữu đi thực tập tại các đơn vị sử dụng lao động theo quy định.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 7: 100% cán bộ quản lý và nhân viên đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 8: Hàng năm, 100% cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành các nhiệm vụ do cơ sở đào tạo giao.

2

Đạt

4

Tiêu chí 4 - Chương trình, giáo trình

20

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Chương trình đào tạo được xây dựng hoặc lựa chọn, thẩm định, ban hành, đánh giá và cập nhật theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Có sự tham gia của ít nhất 02 đơn vị sử dụng lao động trong quá trình xây dựng và thẩm định chương trình đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Chương trình đào tạo thể hiện được khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 4: Chương trình đào tạo thhiện được sự phân bố thời gian, trình tự thực hiện các mô-đun, môn học để đảm bảo thực hiện được mục tiêu giáo dục nghề nghiệp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 5: Chương trình đào tạo thể hiện được những yêu cầu tối thiu về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên để triển khai thực hiện chương trình đào tạo nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 6: Chương trình đào tạo thể hiện được phương pháp đánh giá kết quả học tập, xác định mức độ đạt yêu cầu về năng lực của người học sau khi học xong các mô-đun, môn học của chương trình đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 7: Chương trình đào tạo đảm bảo phù hợp với yêu cầu phát triển của ngành, địa phương và đất nước, phù hợp với kỹ thuật công nghệ trong sn xuất, dịch vụ.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 8: Chương trình đào tạo đảm bảo việc liên thông giữa các trình độ đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 9: Có đủ giáo trình cho các mô-đun, môn học của chương trình đào tạo.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 10: 100% giáo trình được biên soạn hoặc lựa chọn, thẩm định, ban hành, đánh giá và cập nhật theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 11: Giáo trình cụ thể hóa yêu cầu về nội dung kiến thức, knăng của từng mô-đun, môn học trong chương trình đào tạo; nội dung giáo trình phù hợp để thực hiện phương pháp dạy học tích cực.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 12: Nội dung giáo trình đảm bảo phù hợp với công nghệ trong sn xuất, kinh doanh, dịch vụ.

2

Đạt

5

Tiêu chí 5 - Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo và thư viện

12

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Phòng học, phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, hệ thống điện, nước đảm bảo quy chuẩn xây dựng và yêu cầu đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Đảm bảo đủ chủng loại thiết bị đào tạo đáp ng yêu cầu của chương trình đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chun 3: Đảm bảo đủ số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, yêu cầu đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 4: Thiết bị, dụng cụ phục vụ đào tạo được bố trí hợp lý, thuận tiện cho việc thực hành, đảm bảo các yêu cầu sư phạm, an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường; thiết bị đào tạo có hồ sơ quản lý rõ ràng, được sử dụng đúng công năng, quản lý, bo trì, bảo dưỡng theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 5: Nguyên, nhiên, vật liệu được b trí sp xếp gọn gàng, ngăn nắp thuận tiện; được quản lý, cấp phát, sử dụng theo quy định; đáp ứng kế hoạch và tiến độ đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chun 6: Thư viện có đủ chương trình, giáo trình đã được cơ sở đào tạo phê duyệt; mỗi loại giáo trình có tối thiểu 05 bản in và đáp ứng được nhu cầu nghiên cứu, học tập của nhà giáo và người học; có đủ sách, tạp chí, tài liệu tham kho tối thiểu 05 đầu sách/người học; 100% chương trình, giáo trình được số hóa và tích hp với thư viện điện tử phục vụ hiệu quả cho hoạt động đào tạo.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 7: Thư viện được trang bị máy tính và nối mạng internet đáp ứng nhu cầu dạy, học và tra cứu tài liệu.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 8: Có các phn mm o mô phỏng thiết bị dạy học thực tế trong giảng dạy.

2

Đạt

6

Tiêu chí 6 - Dịch vụ cho người học

8

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Người học được cung cấp đầy đủ thông tin về chương trình đào tạo: quy chế đào tạo; quy chế công tác học sinh, sinh viên; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp; nội quy, quy chế của cơ sở đào tạo và các chế độ, chính sách đi với người học.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Người học được hưởng các chế độ, chính sách theo quy định; cơ sở đào tạo có chính sách và thực hiện chính sách khen thưởng, động viên khuyến khích kịp thời đối với người học đạt kết quả cao trong học tập và tư vn, hỗ trợ kịp thời cho người học trong quá trình học tập.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Hàng năm, cơ sở đào tạo cung cấp cho người học các thông tin về nghề nghiệp, thị trường lao động và việc làm; thực hiện trợ giúp, giới thiệu việc làm cho người học sau khi tt nghiệp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 4: Cơ sở đào tạo thực hiện đa dạng hóa các hoạt động xã hội, văn hóa văn nghệ, thdục ththao cho người học.+

2

Đạt

7

Tiêu chí 7 - Giám sát, đánh giá chất lượng

14

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Hàng năm, thu thập ý kiến ti thiu 10 đơn vị sử dụng lao động về mức độ đáp ứng của người tốt nghiệp đang làm việc tại đơn vị sử dụng lao động và sự phù hợp của chương trình đào tạo với thực tiễn sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Thực hiện điều tra lần vết đối với người tốt nghiệp đthu thập thông tin về việc làm, đánh giá về chất lượng đào tạo của sở đào tạo và sự phù hợp của chương trình đào tạo với vị trí việc làm của người tốt nghiệp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Hàng năm, thu thập ý kiến tối thiu 50% nhà giáo, cán bộ quản lý về các nội dung liên quan đến công tác dạy và học, tuyển dụng, bnhiệm, bồi dưỡng, phân loại và đánh giá nhà giáo, cán bộ quản lý.

2

Đạt

Tiêu chun 4: Hàng năm, thu thập ý kiến ti thiu 30% người học về chất lượng, hiệu quả của các hình thức, phương thức đào tạo, chất lượng giảng dạy, việc thực hiện chế độ, chính sách và các dịch vụ đối với người học.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 5: Cơ sở đào tạo thực hiện tự đánh giá chất lượng chương trình đào tạo theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 6: Hàng năm, cơ sở đào tạo có kế hoạch cụ thvà thực hiện cải thiện, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo trên cơ sở kết quả tự đánh giá của cơ sở đào tạo và kết quả đánh giá ngoài (nếu có).

2

Đạt

Tiêu chuẩn 7: Trong vòng 06 tháng kể từ khi tốt nghiệp, tối thiểu 80% người học có việc làm phù hợp với ngành, nghề đào tạo.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 8: Tối thiểu 80% đơn vị sử dụng lao động được điều tra hài lòng với kiến thức, knăng, năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp của người tốt nghiệp làm việc tại đơn vị sử dụng lao động.

2

Đạt

 


 

4. Tự đánh giá chất lượng chương trình đào tạo ngành/nghề Kỹ thuật xây dựng, trình độ trung cấp.

4.1 Thời gian thực hiện tự đánh giá chất lượng

- Thời gian thực hiện tự đánh giá chất lượng: Từ ngày 20/9/2023 đến hết ngày 26/11/2023.

- Thời gian công bố báo cáo đánh giá: Ngày 20/12/2023.

4.2 Kết quả tự đánh giá chất lượng

a. Tổng số điểm tự đánh giá chất lượng: 84 điểm

b. Tự đánh giá chất lượng: Đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng chương trình đào tạo.

c. Bảng tổng hợp chi tiết điểm tự đánh giá chất lượng theo từng tiêu chí, tiêu chuẩn.

STT

Tiêu chí, tiêu chuẩn

Điểm

chuẩn

Trường tự

đánh giá

 

 

ĐỀ XUẤT KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

100

(Đạt/Không

đạt chuẩn

chất lượng)

Tổng điểm

84

Đạt chuẩn chất lượng

1

Mục tiêu, quản lý và tài chính

6

Đạt

 

 

 

 

Tiêu chuẩn 1: Mục tiêu của chương trình đào tạo phù hợp mục tiêu của cơ sở đào tạo và nhu cầu thị trường lao động, được công bcông khai và được rà soát, điều chỉnh theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Cơ sở đào tạo có văn bản giao nhiệm vụ cụ thể cho khoa/đơn vị phụ trách chương trình đào tạo và các đơn vị có liên quan đến việc thực hiện chương trình đào tạo; khoa/đơn vị phụ trách chương trình đào tạo hoàn thành các nhiệm vụ được giao liên quan đến chương trình đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Hàng năm, cơ sở đào tạo nghiên cứu, xác định định mức chi ti thiu cho một người học, đảm bảo chất lượng của chương trình đào tạo và có đủ nguồn thu hợp pháp đthực hiện chương trình đào tạo.

2

Đạt

2

Tiêu chí 2 - Hoạt động đào tạo

12

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Hàng năm, cơ sở đào tạo thực hiện công tác tuyn sinh theo quy định; kết quả tuyn sinh đạt tối thiểu 80% chỉ tiêu theo kế hoạch của s đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Cơ sở đào tạo có kế hoạch đào tạo và tổ chức đào tạo theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Thực hiện phương pháp đào tạo phù hợp với nội dung chương trình đào tạo, kết hợp rèn luyện năng lực thực hành với trang bị kiến thức chuyên môn; phát huy tính tích cực, tự giác, năng động, khả năng làm việc độc lập, tổ chức làm việc theo nhóm của người học; thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin, truyền thông trong hoạt động dạy và học.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 4: Cơ sở đào tạo phối hợp với đơn vị sử dụng lao động trong việc tổ chức, hướng dẫn cho người học thực hành, thực tập tại đơn vị sử dụng lao động; 100% người học trước khi tốt nghiệp đều được thực hành tại đơn vị sử dụng lao động phù hợp với ngành, nghề đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 5: Tổ chức kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp, đánh giá kết quhọc lập, rèn luyện, cấp văn bằng theo quy định; có hồ người học đủ và đúng theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 6: Tổ chức kiểm tra, giám sát hoạt động dạy và học theo quy định; sử dụng kết quả kiểm tra đkịp thời điều chỉnh các hoạt động dạy và học cho phù hp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 7: Tổ chức đào tạo liên thông theo quy định.

0

Không đạt

3

Tiêu chí 3 - Nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

14

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: 100% nhà giáo tham gia giảng dạy đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Hàng năm, 100% nhà giáo hoàn thành các nhiệm vụ do cơ sở đào tạo giao.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Đảm bảo tt cả các mô-đun, môn học thuộc chương trình đào tạo có đnhà giáo đứng lớp; đảm bảo tlệ số người học/lớp và tỷ lệ quy đi người học/nhà giáo theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 4: Hàng năm, ti thiu 50% nhà giáo cơ hữu dạy các môn chuyên môn ngành, nghề tham gia nghiên cứu khoa học, các hội thi nhà giáo dạy giỏi, hội thi thiết bị tự làm các cấp.

2

Đạt

Tiêu chun 5: Hàng năm, cơ sở đào tạo tổ chức cho nhà giáo cơ hữu tham gia các khóa học tập, bồi dưỡng.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 6: 100% nhà giáo cơ hữu đi thực tập tại các đơn vị sử dụng lao động theo quy định.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 7: 100% cán bộ quản lý và nhân viên đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 8: Hàng năm, 100% cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành các nhiệm vụ do cơ sở đào tạo giao.

2

Đạt

4

Tiêu chí 4 - Chương trình, giáo trình

20

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Chương trình đào tạo được xây dựng hoặc lựa chọn, thẩm định, ban hành, đánh giá và cập nhật theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Có sự tham gia của ít nhất 02 đơn vị sử dụng lao động trong quá trình xây dựng và thẩm định chương trình đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Chương trình đào tạo thể hiện được khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 4: Chương trình đào tạo thhiện được sự phân bố thời gian, trình tự thực hiện các mô-đun, môn học để đảm bảo thực hiện được mục tiêu giáo dục nghề nghiệp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 5: Chương trình đào tạo thể hiện được những yêu cầu tối thiu về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên để triển khai thực hiện chương trình đào tạo nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 6: Chương trình đào tạo thể hiện được phương pháp đánh giá kết quả học tập, xác định mức độ đạt yêu cầu về năng lực của người học sau khi học xong các mô-đun, môn học của chương trình đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 7: Chương trình đào tạo đảm bảo phù hợp với yêu cầu phát triển của ngành, địa phương và đất nước, phù hợp với kỹ thuật công nghệ trong sn xuất, dịch vụ.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 8: Chương trình đào tạo đảm bảo việc liên thông giữa các trình độ đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 9: Có đủ giáo trình cho các mô-đun, môn học của chương trình đào tạo.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 10: 100% giáo trình được biên soạn hoặc lựa chọn, thẩm định, ban hành, đánh giá và cập nhật theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 11: Giáo trình cụ thể hóa yêu cầu về nội dung kiến thức, knăng của từng mô-đun, môn học trong chương trình đào tạo; nội dung giáo trình phù hợp để thực hiện phương pháp dạy học tích cực.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 12: Nội dung giáo trình đảm bảo phù hợp với công nghệ trong sn xuất, kinh doanh, dịch vụ.

2

Đạt

5

Tiêu chí 5 - Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo và thư viện

12

Không đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Phòng học, phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, hệ thống điện, nước đảm bảo quy chuẩn xây dựng và yêu cầu đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Đảm bảo đủ chủng loại thiết bị đào tạo đáp ng yêu cầu của chương trình đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chun 3: Đảm bảo đủ số lượng thiết bị đào tạo đáp ứng quy mô, yêu cầu đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 4: Thiết bị, dụng cụ phục vụ đào tạo được bố trí hợp lý, thuận tiện cho việc thực hành, đảm bảo các yêu cầu sư phạm, an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường; thiết bị đào tạo có hồ sơ quản lý rõ ràng, được sử dụng đúng công năng, quản lý, bo trì, bảo dưỡng theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 5: Nguyên, nhiên, vật liệu được b trí sp xếp gọn gàng, ngăn nắp thuận tiện; được quản lý, cấp phát, sử dụng theo quy định; đáp ứng kế hoạch và tiến độ đào tạo.

2

Đạt

Tiêu chun 6: Thư viện có đủ chương trình, giáo trình đã được cơ sở đào tạo phê duyệt; mỗi loại giáo trình có tối thiểu 05 bản in và đáp ứng được nhu cầu nghiên cứu, học tập của nhà giáo và người học; có đủ sách, tạp chí, tài liệu tham kho tối thiểu 05 đầu sách/người học; 100% chương trình, giáo trình được số hóa và tích hp với thư viện điện tử phục vụ hiệu quả cho hoạt động đào tạo.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 7: Thư viện được trang bị máy tính và nối mạng internet đáp ứng nhu cầu dạy, học và tra cứu tài liệu.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 8: Có các phn mm o mô phỏng thiết bị dạy học thực tế trong giảng dạy.

2

Đạt

6

Tiêu chí 6 - Dịch vụ cho người học

8

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Người học được cung cấp đầy đủ thông tin về chương trình đào tạo: quy chế đào tạo; quy chế công tác học sinh, sinh viên; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp; nội quy, quy chế của cơ sở đào tạo và các chế độ, chính sách đi với người học.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 2: Người học được hưởng các chế độ, chính sách theo quy định; cơ sở đào tạo có chính sách và thực hiện chính sách khen thưởng, động viên khuyến khích kịp thời đối với người học đạt kết quả cao trong học tập và tư vn, hỗ trợ kịp thời cho người học trong quá trình học tập.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Hàng năm, cơ sở đào tạo cung cấp cho người học các thông tin về nghề nghiệp, thị trường lao động và việc làm; thực hiện trợ giúp, giới thiệu việc làm cho người học sau khi tt nghiệp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 4: Cơ sở đào tạo thực hiện đa dạng hóa các hoạt động xã hội, văn hóa văn nghệ, thdục ththao cho người học.+

2

Đạt

7

Tiêu chí 7 - Giám sát, đánh giá chất lượng

12

Đạt

 

Tiêu chuẩn 1: Hàng năm, thu thập ý kiến ti thiu 10 đơn vị sử dụng lao động về mức độ đáp ứng của người tốt nghiệp đang làm việc tại đơn vị sử dụng lao động và sự phù hợp của chương trình đào tạo với thực tiễn sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 2: Thực hiện điều tra lần vết đối với người tốt nghiệp đthu thập thông tin về việc làm, đánh giá về chất lượng đào tạo của sở đào tạo và sự phù hợp của chương trình đào tạo với vị trí việc làm của người tốt nghiệp.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 3: Hàng năm, thu thập ý kiến tối thiu 50% nhà giáo, cán bộ quản lý về các nội dung liên quan đến công tác dạy và học, tuyển dụng, bnhiệm, bồi dưỡng, phân loại và đánh giá nhà giáo, cán bộ quản lý.

2

Đạt

Tiêu chun 4: Hàng năm, thu thập ý kiến ti thiu 30% người học về chất lượng, hiệu quả của các hình thức, phương thức đào tạo, chất lượng giảng dạy, việc thực hiện chế độ, chính sách và các dịch vụ đối với người học.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 5: Cơ sở đào tạo thực hiện tự đánh giá chất lượng chương trình đào tạo theo quy định.

2

Đạt

Tiêu chuẩn 6: Hàng năm, cơ sở đào tạo có kế hoạch cụ thvà thực hiện cải thiện, nâng cao chất lượng chương trình đào tạo trên cơ sở kết quả tự đánh giá của cơ sở đào tạo và kết quả đánh giá ngoài (nếu có).

2

Đạt

Tiêu chuẩn 7: Trong vòng 06 tháng kể từ khi tốt nghiệp, tối thiểu 80% người học có việc làm phù hợp với ngành, nghề đào tạo.

0

Không đạt

Tiêu chuẩn 8: Tối thiểu 80% đơn vị sử dụng lao động được điều tra hài lòng với kiến thức, knăng, năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp của người tốt nghiệp làm việc tại đơn vị sử dụng lao động.

2

Đạt

C. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

Không.

Trên đây là báo cáo tự đánh giá chất lượng cơ sở giáo dục của Trường Cao đẳng KT&CN tỉnh Hà Giang năm 2023./.

 

Nơi nhận

- TCGDNN;

- UBND tỉnh;

- Sở Lao động - TBXH tỉnh;

- Website: caodangkythuatcongnghehg.edu.vn;

- Lưu: VT, KT&QLCLĐT.

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

ThS. Nguyễn Minh Tuấn

 


[Trở về] Các tin tức khác
Sôi động chuỗi hoạt động chào mừng Tháng Thanh niên, kỷ niệm 94 năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh (26/3/1931 – 26/3/2025)
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ HÀ GIANG GẶP MẶT ĐẦU XUÂN ẤT TỴ 202
LỄ KẾT NẠP ĐOÀN VIÊN MỚI
CHƯƠNG TRÌNH MỪNG ĐẢNG, MỪNG XUÂN ẤT TỴ NĂM 2025 VÀ TRAO QUÀ TẾT CHO HỌC SINH , SINH VIÊN
ĐẠI HỘI CHI BỘ 4 LẦN THỨ VIII NHIỆM KỲ 2025 - 2027
TỰ HÀO ĐẢNG VIÊN TRẺ CỦA ĐOÀN TRƯỜNG ĐƯỢC VINH DANH
Đoàn trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang tổ chức thành công Chương trình “Tình nguyện mùa Đông năm 2024 - Xuân tình nguyện năm 2025”
ĐOÀN TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TỔ CHỨC CHIẾN DỊCH LAO ĐỘNG VÌ SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
HỘI NGHỊ HỌC TẬP, QUÁN TRIỆT, TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHỈ THỊ, NGHỊ QUYẾT, CÁC VĂN BẢN CỦA ĐẢNG, THÔNG TIN THỜI SỰ QUÝ IV/2024
Sinh viên Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang tham dự Hội thi “Olympic Tiếng Anh học sinh, sinh viên toàn quốc” lần thứ VI, năm 2024
Tên đăng nhâp:
Mật khẩu:
 
Quên mật khẩu
Trang chủ |Giới thiệu |Tin tức |Download |Liên hệ |Check Mail
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ GIANG
Địa chỉ: Tổ 8, Phường Quang Trung, Thành Phố Hà Giang, Tỉnh Hà Giang
Điện thoại (Zalo): 0867.141.116 - 0988.360.916
Copyright 2010. Thiết kế và phát triển bởi Công ty CP Văn Hóa Điện Ảnh Hà Giang